Danh Sách Các Đấng Tử Vì Đạo Thuộc TGP Hà Nội Đã Được Chuyển Hồ Sơ Sang Tòa Thánh

  CÁC TÔI TỚ CHÚA ĐƯỢC XẾP THEO QUÊ QUÁN

Stt Quê Quán Danh Xưng Tên Thành Phần Ngày Xử Án Nơi Xử Án Hình xử Ghi Chú
1 (Vô Nhân) Ông Đương Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
2 Bằng ba Cụ Chấn Thày cả 3 3 1860 Thanh Hóa
3 Bảo Ngũ Ông Khỏa Bổn đạo Mĩ Lộc
4 Bình hải Cụ Thày cả 7 12 1861 Ninh Bình Ẩn
5 Bối Xuyên Ông Giảng Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
6 Bối Xuyên Ông Hội Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
7 Bút Đông Cụ Qui Thày cả 17 9 1858 Ninh Bình
8 Bút đông Cụ Thư Thày cả 19 7 1860 Nam Định
9 Châm Thị Cụ Tri Thày cả 3 12 1858 Thanh Hóa
10 Chằm Thị Cụ Kỳ Thày cả 5 12 1861 Ninh Bình
11 Chanh Cầu Ông Lương Bổn đạo 6 1862 Nam Chân (Gia Trạng)
12 Chanh Cầu Ông Dinh Bổn đạo 6 1862 Nam Chân (Gia Trạng)
13 Chanh Cầu Ông Tít Bổn đạo 6 1862 Nam Chân Gia Trạng)
14 Chanh Cầu Ông Tài Bổn đạo 6 1862 Nam Chân (Gia Trạng)
15 Chanh Cầu Ông Dương Bổn đạo 6 1862 Nam Chân (Gia Trạng)
16 Chanh Cầu Ông Cốc Bổn đạo 6 1862 Nam Chân (Gia Trạng)
17 Công Thuỷ Lang Đĩnh (Lễ) Bổn đạo 21 9 1861 Thanh hoá Xử bản quán
18 Công Xá Cụ Trà Thày cả 13 2 1860 Sơn Tây
19 Đồng chuối Cụ Ngôn Thày cả 24 5 1859 Nam Định hạ
20 Đống Đất Ông Trưởng Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
21 Đống Đất Ông Vĩnh Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
22 Đồng điền Trùm Lộc Oa gia 12 12 1860 Thanh Hóa xử giảo ở ngục cuối năm
23 Đồng điền Lễ Oa gia 3 12 1861 Thanh Hóa xử giảo ở ngục (Kẻ dừa)
24 Đồng Đội Ông Thi Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
25 Đồng đội Chú Độ NĐCL 3 6 1862 Sơn Tây Phải lưu Hưng Yên và phải xử
26 Đồng Đội Ông Kỳ Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
27 Đồng Đội Ông Chánh Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
28 Đồng Đội Ông Huy Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
29 Đồng Đội Ông Hội Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
30 Đồng Đội Ông Viết Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
31 Đồng Yên (Nam Xang) Cụ Cần Thày cả 7 12 1853 Hà Nội
32 Hà Châu (bên dòng) Cụ Đảm Thày cả 6 7 1862 Thanh Hóa
33 Hà Nội Cụ Phú Thày cả 7 6 1861 Ninh Bình Tuần
34 Hoài Yên Ông Mợi Bổn đạo 10 1861 Thanh hoá hoặc đầu tháng 9
35 Hoàng nguyên Cụ Xuyên Thày cả 20 6 1860 Sơn Tây
36 Huế Cậu Thạnh Bổn đạo 2 1859 Nam Định
37 Kẻ Si Ông Miêng Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
38 Kẻ Báng Binh Hậu Bổn đạo 9 1862 Nam Định Hãm lương chết Toại
39 Kẻ Báng Ông Chiểng Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
40 Kẻ Báng Ông Mền Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
41 Kẻ báng Văn Tuận NĐCL 8 10 1861 Nam Định
42 Kẻ Báng Ông Nga Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
43 Kẻ Báng Ông Nhân Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
44 Kẻ Báng Ông Chỏm Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
45 Kẻ Báng Ông Rào Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
46 Kẻ Báng Uyên Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
47 Kẻ Báng Ông Nghìn Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
48 Kẻ Báng Ông Tuất Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
49 Kẻ Báng Binh Phưởng Bổn đạo 14 12 1858 Nam Định Hãm lương chết
50 Kẻ Báng Ông Thiếu Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
51 Kẻ Báng Ông Phấn Bổn đạo 9 1862 Nam Định Hãm lương chết
52 Kẻ Báng Ông Sùng Bổn đạo 9 1862 Nam Định Hãm lương chết
53 Kẻ Báng Ông Lới Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
54 Kẻ Báng Ông Sai Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
55 Kẻ Báng Ông Năng Bổn đạo 9 1862 Nam Định Hãm lương chết
56 Kẻ Báng Ông Mớ Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
57 Kẻ Báng Ông Túc Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
58 Kẻ Đại Ông Điển Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
59 Kẻ Đại Ông Môn Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
60 Kẻ Đại Ông Tiêu Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
61 Kẻ Đại Ông Miêng Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
62 Kẻ Đại Ông Thọ Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
63 Kẻ Đại Ông Ô Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
64 Kẻ Đại Ông Lai Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
65 Kẻ Đại Ông Lãng Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
66 Kẻ Đại Ông Xương Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
67 Kẻ Đại Ông Duy Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
68 Kẻ Đại Ông Xuân Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
69 Kẻ Đại Ông đồ Thuần Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
70 Kẻ Đại Ông Duệ Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
71 Kẻ Đại Ông Nội Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
72 Kẻ Đại Ông Quyền Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
73 Kẻ Đại Ông Sứ Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông (Vi)
74 Kẻ Đại Ông Thẫm Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
75 Kẻ Đại Ông Ninh Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
76 Kẻ Đại Ông Ngũ Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
77 Kẻ Đại Ông Lượng Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
78 Kẻ Đại Ông Hỗ Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
79 Kẻ Đại Ông Cự Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
80 Kẻ Đại Ông Thìn Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
81 Kẻ Đại Ông Duyệt Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
82 Kẻ Đại Ông Dương Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
83 Kẻ Đại Ông Phao Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
84 Kẻ Đầm Cụ Ngân Thày cả 5 2 1860 Hà Nội
85 Kẻ Đầm Cụ Quý Thày cả 7 12 1858 Hà Nội
86 Kẻ Đền Cụ Hạnh Thày cả 8 8 1860 Ninh Bình
87 Kẻ Đền Cụ Thuyết Thày cả 25 3 1860 Hà Nội (Mĩ Điện )
88 Kẻ khóai Cụ Hoan Thày cả 22 5 1862 Thanh Hóa
89 Kẻ lựa Chú Bột NĐCL 18 9 1858 Nam Định
90 Kẻ Lường Cụ Điều Thày cả 25 3 1860 Hà Nội (xứ Chuôn)
91 Kẻ Man Ông Lường Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
92 Kẻ Man Ông Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà (Chiên)
93 Kẻ Man Ông Trạm Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
94 Kẻ Man Ông Sắn Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
95 Kẻ Man Ông Thoàn Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
96 Kẻ Man Ông Re Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
97 Kẻ Man Ông Ức Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
98 Kẻ Man Ông Riu Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
99 Kẻ Man Ông Thoán Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
100 Kẻ Man Ông Thuần Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định (Tính)
101 Kẻ Man Ông Châu Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
102 Kẻ Man Ông Cẩn Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
103 Kẻ Man Ông Dược Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
104 Kẻ Man Ông Công Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
105 Kẻ Man Ông Liên Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
106 Kẻ Man Nhiêu Sửu Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
107 Kẻ Man Ông Uy Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định (Ngợi)
108 Kẻ Man Ông Nha Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
109 Kẻ Man Ông Chữ Bổn đạo 3 6 1862 Hưng Yên
110 Kẻ Man Ông Đỉnh (Tê) Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà  Ông Bỉnh
111 Kẻ Man Ông Ất Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
112 Kẻ Man Ông Mạch Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
113 Kẻ Man Ông Bùi Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
114 Kẻ Man Ông Tiên Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
115 Kẻ Man Ông Thu Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
116 Kẻ Man Ông Chữ Bổn đạo 3 1 1862 Hưng Yên độ
117 Kẻ Man Ông Vần Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định
118 Kẻ Man Ông Thôn Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
119 Kẻ Mạng Ông Thọ Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
120 Kẻ Mạng Cụ Tần Thày cả 9 4 1862 Thanh Hóa
121 Kẻ Mạng Ông Hạnh Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
122 Kẻ Mạng Ông Huỳnh Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
123 Kẻ Mạng Ông Chiến Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
124 Kẻ Mạng Ông Lĩnh Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
125 Kẻ Mạng Ông Hào Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
126 Kẻ Mạng Ông Thao Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
127 Kẻ Mạng Ông Thiệu Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
128 Kẻ nấp Qui NĐCL 1862 Nam Định Xử giảo đầu năm
129 Kẻ Nấp Ông Huệ Bổn đạo 6 1862 Mĩ Lộc
130 Kẻ Nấp Ông Thân Bổn đạo 6 1862 Mĩ Lộc
131 Kẻ Nguồi Ông Nhật Bổn đạo 6 1862 Nam Chân (Thôi Ngôi)
132 Kẻ Nguồi Ông Điền Bổn đạo 6 1862 Nam Chân (Thôi Ngôi)
133 Kẻ Nguồi Ông Chi Bổn đạo 6 1862 Nam Chân (Thôi Ngôi)
134 Kẻ Nguồi Ông Lưỡng Bổn đạo 6 1862 Nam Chân (Thôi Ngôi)
135 Kẻ Nguồi Ông Đài Bổn đạo 6 1862 Nam Chân (Thôi Ngôi)
136 Kẻ Nguồi Ông Thạch Bổn đạo 6 1862 Nam Chân (Thôi Ngôi)
137 Kẻ Nguồi Ông Tề Bổn đạo 6 1862 Nam Chân (Thôi Ngôi)
138 Kẻ Nguồi Ông Kim Bổn đạo 6 1862 Nam Chân (Thôi Ngôi)
139 Kẻ Non Cụ Cần Thày cả 8 8 1860 Ninh Bình
140 Kẻ Quán Cụ Nghi Thày cả 14 3 1862 Thanh Hóa (Kẻ trừ)
141 Kẻ Sét Cụ Thức Thày cả 1 4 1862 Ninh Bình Hãm Lương
142 Kẻ Sét Cụ Thày cả 25 3 1860 Hà Nội
143 Kẻ Si Ông Ngoạn Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
144 Kẻ si Văn Vĩnh NĐCL 1862 Nam Định Xử giảo đầu năm
145 Kẻ si Chú Hoành NĐCL 24 5 1862 Nam Định Đi sáp Em Văn Vĩnh
146 Kẻ si Văn Tự NĐCL 1861 Nam Định Băm lương Đường
147 Kẻ sui Cụ Khang Thày cả 10 3 1858 Nam Định
148 Kẻ Tiên Ông Thiều Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
149 Kẻ Tiên Ông Tùy Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
150 Kẻ Tiên Ông Thùy Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
151 Kẻ Tiên Ông Liêu Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
152 Kẻ Tiên Ông Khắp Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
153 Kẻ Tiên Ông Cấp Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
154 Kẻ Tiên Ông Khuê Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
155 Kẻ Tiên Ông Kế Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
156 Kẻ Tiên Ông Bổn Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
157 Kẻ Tiên Ông Châu Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
158 Kẻ Tiên Ông Hươu Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
159 Kẻ Tiên Ông Hiếu Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
160 Kẻ Tiên Ông Phó Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
161 Kẻ Tiên Ông Tiệp Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
162 Kẻ Tiên Ông Nhu Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
163 Kẻ Tiên Ông Huề Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
164 Kẻ Tiên Ông Khảm Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
165 Kẻ Tiên Ông Đạo Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
166 Kẻ Tiên Ông Bài Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
167 Kẻ Tiên Ông Công Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
168 Kẻ Tiên Ông Vị (Thưa) Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
169 Kẻ Tiên Ông Vinh Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
170 Kẻ Vĩnh Thi Bổn đạo 14 1 1859 Nam Định Xử giảo
171 Kẻ Vĩnh Huynh Bổn đạo 14 1 1859 Nam Định
172 Kẻ Vĩnh Phó Sự Bổn đạo 14 1 1859 Nam Định
173 Kẻ Vĩnh Phó Nho Bổn đạo 14 1 1859 Nam Định
174 Kẻ Vĩnh Cụ Khanh Thày cả 5 6 1862 Thanh Hóa
175 Kẻ Vồm Cụ Năm Thày cả 3 12 1861 Thanh Hóa (Mĩ điện)
176 La Bình Đỏ Tấu Bổn đạo 1862 Thanh hoá hãm lương hai cha con
177 La Bình Lang Bảy Bổn đạo 1862 Thanh hoá hãm lương Yên Vân
178 La Phù Cụ Lưu Thày cả 7 12 1853 Hà Nội
179 La Phù Cụ Khái Thày cả 23 11 1840 Hà Nội Thùy
180 Làng Đỏ Cụ Thày cả 22 2 1862 Hà Nội (Mĩ Điện)
181 Mang sơn Chú Trí NĐCL 1862 Nam Định hãm lương
182 Nam Định Đỏ Hinh Bổn đạo 2 1859 Nam Định Xử vuối
183 Nam Định Lang Tảo Bổn đạo 19 6 1858 Nam Định
184 Nam xá Cụ Tri Thày cả 8 10 1861 Nam Định khoảng
185 Nghệ an Văn Đoàn NĐCL 3 6 1862 Sơn Tây Phải lưu Hưng Yên và phải xử
186 Nghệ an Văn Lương NĐCL 3 6 1862 Sơn Tây Phải lưu Hưng Yên và phải xử
187 Nghĩa Lễ Ông Mầu Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
188 Như Thức Ông Ninh Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
189 Như Thức Ông Ích Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
190 Như Thức Ông Nhiêu Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
191 Như Thức Ông Đào Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
192 Như Thức Ông Xuân Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
193 Như Thức Ông Thép Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
194 Pháp Ngỡ Chấn Oa gia 22 5 1862 Thanh Hóa
195 Phát diệm Chú Trì (Trí) NĐCL 3 6 1862 Sơn Tây Phải lưu Hưng Yên và phải xử Trí
196 Phú Lão Ông Hoán Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định (Kẻ Kho)
197 Phú Lão Ông Xứng Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông (Kẻ Kho)
198 Phú Lão Ông Tham Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định (Kẻ Kho)
199 Phú Lão Ông Chiên Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông (Kẻ Kho)
200 Phú Lão Ông Sáng Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định (Kẻ Kho)
201 Phú Lão Ông Hiều Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định (Kẻ Kho)
202 Phú mĩ Văn Hợp NĐCL 22 11 1861 Sơn Tây Phải lưu Hưng Yên và phải xử
203 Phú Ốc Ông Linh Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
204 Phú Ốc Ông Pháp Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng phó Nghiệm
205 Phú Ốc Ông Nhém Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
206 Phú Thứ Ông Chu Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
207 Phú Thứ Ông Đá Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
208 Phú Thứ Ông Tam Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
209 Phú Thứ Ông Thao Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
210 Phú Thứ Ông Bột Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
211 Phúc Nhạc Khanh Oa gia 18 11 1861 Ninh Bình Chết vị tấn dữ
212 Phùng Xá Ông Oánh Bổn đạo 6 1862 Kiến Sương
213 Phùng Xá Ông Huynh Bổn đạo 6 1862 Kiến Sương
214 Phùng Xá Ông Đoan Bổn đạo 6 1862 Kiến Sương
215 Phùng Xá Ông Miều Bổn đạo 6 1862 Kiến Sương
216 Phùng Xá Ông Đấu Bổn đạo 6 1862 Kiến Sương
217 Phùng Xá Ông Bột Bổn đạo 6 1862 Kiến Sương Bình
218 Quảng công Văn Tạo NĐCL 8 10 1861 Nam Định
219 Quảng công Văn Cảnh NĐCL 12 1861 Nam Định (Trà)
220 Quang Xán Ông Sớm Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
221 Quang Xán Ông Thanh Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
222 Quang Xán Ông Riếu Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
223 Quang Xán Ông Hán Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
224 Quang Xán Ông Cớn Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
225 Qui Hậu Khấn Vinh Oa gia 7 6 1861 Ninh Bình
226 Sa Trung Ông Ơn Bổn đạo 6 1862 Kiến Sương
227 Sa Trung Đỏ Thanh Bổn đạo 11 1861 Nam Định
228 Sung Doanh Cụ Đồ Dũng Thày cả 12 6 1863 Ninh Bình Hãm Lương
229 Tải Mạc Ông Điển Bổn đạo 6 1862 Kiến Sương
230 Tải Mạc Ông Hiền Bổn đạo 6 1862 Kiến Sương
231 Thạch sơn Thày Già Điểm NĐCL 12 1861 Nam Định (xứ Đoài)
232 Thủy Cơ Hiệu Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà (Kim Phô)
233 Tỉnh Xuyên Ông Tịch Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
234 Tỉnh Xuyên Ông Đức Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
235 Tỉnh Xuyên Ông Cảnh Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
236 Tỉnh Xuyên Ông Điệu Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định
237 Trại Hương Ông Đường Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
238 Trại hương Giáo Điềm NĐCL 8 10 1861 Nam Định Anh chú Hào
239 Trại hương Chú Hào NĐCL 1 1 1860 Nam Định
240 Trại Hương Ông Văn Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định
241 Trại Hương Ông Bỉnh Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
242 Trại Hương Ông Rện Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
243 Trại Hương Ông Chóc Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
244 Trại Hương Ông Mẫn Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
245 Trại Hương Ông Tháp Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
246 Trại Hương Trùm Kiểm Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Hãm lương
247 Trại Hương Ông Lự Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
248 Trại Hương Ông Kiếm Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
249 Trại Hương Ông Vãn Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
250 Trại Hương Ông Năm Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
251 Trại Hương Ông Hữu Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
252 Trại Hương Ông Thể Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định
253 Trại nhồi Văn Huệ NĐCL 3 6 1862 Sơn Tây Phải lưu Hưng Yên và phải xử
254 Trâm diện Cụ Báu Thày cả 18 11 1861 Ninh Bình
255 Trạng Vĩnh Ông Chánh Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
256 Trạng Vĩnh Ông Ngôn Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
257 Trạng Vĩnh Ông Thuận Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
258 Trung Đồng Ông Sự Bổn đạo 6 1862 Chân Ninh
259 Trung Đồng Ông Bổn đạo 6 1862 Chân Ninh
260 Trung Đồng Ông Chấn Bổn đạo 6 1862 Chân Ninh
261 Trung Đồng Ông Hiệu Bổn đạo 6 1862 Chân Ninh
262 Trung Đồng Ông Luân Bổn đạo 6 1862 Chân Ninh
263 Trung Đồng Ông Thục Bổn đạo 6 1862 Chân Ninh
264 Trung Đồng Ông Hào Bổn đạo 6 1862 Chân Ninh
265 Trung Đồng Ông Thuyển Bổn đạo 6 1862 Chân Ninh
266 Trung hà Văn Chín NĐCL 9 1861 Nam Định
267 Trung phu Nghiện NĐCL 1862 Nam Định hãm lương
268 Trung Phu Ông Vạn Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Bỏ trôi sông
269 Trương Lai Lang Doãn Bổn đạo 3 6 1862 Hưng Yên
270 Trương Lai Bình Lương Bổn đạo 3 6 1862 Hưng Yên
271 Trương Lai Đồ Qươn Bổn đạo 3 6 1862 Hưng Yên
272 Tự Tân Ông Ngân Oa gia 5 12 1861 Ninh Bình
273 Vạn điểm Văn Hạnh NĐCL 8 10 1861 Nam Định
274 Vụ Bản Ông Tranh Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
275 Vụ Bản Ông Cân Bổn đạo 6 1862 Nghĩa Hưng
276 Vụ Sải Ông Roãn Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
277 Vụ Sải Ông Thạc Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
278 Vụ Sải Ông Phú Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
279 Vụ Sải Ông Bỏng Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
280 Vụ Sải Ông Đại Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
281 Vụ Sải Ông Dịp Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
282 Vụ Sải Ông Nghiêm Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
283 Vụ Sải Ông Nhượng Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
284 Vụ Sải Ông Quan Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
285 Vụ Sải Ông Tình Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
286 Vụ Sải Ông Tính Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
287 Vụ Sải Ông Chu Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
288 Vụ Sải Ông Thang Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
289 Vụ sải Văn Tuấn NĐCL 3 6 1862 Sơn Tây Phải lưu Hưng Yên và phải xử Em cụ Phú Thịnh
290 Vụ Sải Ông Giáp Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
291 Vụ Sải Cụ Phủ Thày cả 25 3 1860 Hà Nội Thịnh
292 Vụ Sải Ông Mộc Bổn đạo 6 1862 Nam Chân
293 Xuân Bảng Ông Toàn Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
294 Xuân Bảng Ông Thổn Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
295 Xuân Bảng Ông Bao Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
296 Xuân Bảng Ông Thưởng Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
297 Xuân Bảng Ông Van Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
298 Xuân Bảng Ông Túc Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
299 Xuân Bảng Ông Mùi Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
300 Xuân Bảng Ông Hậu Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
301 Xuân Bảng Ông Cơm Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
302 Xuân Bảng Ông Trửu Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
303 Xuân Bảng Ông Bủng Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
304 Xuân Bảng Ông Nai Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà (Chuẩn)
305 Xuân Bảng Ông Chằng Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
306 Xuân Bảng Ông Chênh Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
307 Xuân Bảng Ông Nu Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
308 Xuân Bảng Khuyên Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
309 Xuân Bảng Ông Ngũ Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
310 Xuân Bảng Ông Rềnh Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
311 Xuân Bảng Ông Khương Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
312 Xuân Bảng Ông Giắng Bổn đạo 24 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
313 Xuân Bảng Ông Thùy Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
314 Xuân Bảng Ông Kiên Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
315 Xuân Bảng Ông Tống Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
316 Xuân Bảng Ông Vợi Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
317 Xuân Bảng Ông Bằng Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
318 Xuân Bảng Ông Thịnh Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
319 Xuân Bảng Ông Lâm Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
320 Xuân Bảng Ông Hưởng Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
321 Xuân Bảng Ông Đầm Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà (Nhẵn)
322 Xuân Bảng Ông Thủy Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
323 Xuân Bảng Ông Ba Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà (Phát)
324 Xuân Bảng Ông Diện Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
325 Xuân Bảng Ông Định Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
326 Xuân Bảng Ông Búp Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
327 Xuân Bảng Ông Nhỏ Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
328 Xuân Bảng Ông Hoành Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
329 Xuân Bảng Ông Mong Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
330 Xuân Bảng Ông Lung Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
331 Xuân Bảng Ông Uýnh Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
332 Xuân Bảng Ông Đậu Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
333 Xuân Bảng Ông Hải Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
334 Xuân Bảng Ông Thải Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà
335 Xuân Bảng Ông Thừu Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
336 Xuân Bảng Ông Đĩnh Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
337 Xuân Bảng Ông Vinh Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
338 Xuân Bảng Ông Thảm Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà
339 Xuân Bảng Ông Náng Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà
340 Xuân Bảng Ông Yên Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861 (Trinh)
341 Xuân Bảng Ông Diên Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà
342 Xuân Bảng Ông Cánh Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà
343 Xuân Bảng Ông Tía Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà
344 Xuân Bảng Ông Thấu Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà
345 Xuân Bảng Ông Thiệm Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
346 Xuân Bảng Ông Ngận Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà
347 Xuân Bảng Ông Túng Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
348 Xuân Bảng Ông Nhỡ Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà
349 Xuân Bảng Ông Nánh Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà
350 Xuân Bảng Ông Rộng Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà
351 Xuân Bảng Ông Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà
352 Xuân Bảng Ông Sủng Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
353 Xuân Bảng Ông Bưu Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
354 Xuân Bảng Ông Chúc Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
355 Xuân Bảng Ông Lay Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
356 Xuân Bảng Ông Nhậm Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
357 Xuân Bảng Ông Viền Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
358 Xuân Bảng Ông Tuẫn Bổn đạo 30 5 1862 Nam Định Trầm hà
359 Xuân Bảng Ông Gương Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
360 Xuân Bảng Ông Chơn Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
361 Xuân Bảng Ông Câu Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
362 Xuân Bảng Ông Dường Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
363 Xuân Bảng Ông Hơn Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
364 Xuân Bảng Ông Lân Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
365 Xuân Bảng Ông Khuyến Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
366 Xuân Bảng Ông Ngoát Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
367 Xuân Bảng Ông Hội Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
368 Xuân Bảng Ông Thúc Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
369 Xuân Bảng Ông Liêng Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
370 Xuân Bảng Ông Lục Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
371 Xuân Bảng Ông Lùn Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
372 Xuân Bảng Ông Trá Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
373 Xuân Bảng Ông Phạn Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
374 Xuân Bảng Ông Ái Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
375 Xuân Bảng Ông Ý Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
376 Xuân Bảng Ông Tân Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
377 Xuân Bảng Ông Khải Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
378 Xuân Bảng Ông Mỡn Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
379 Xuân Bảng Ông Kíp Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
380 Xuân Bảng Ông Huyền Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
381 Xuân Bảng Ông Quít Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
382 Xuân Bảng Ông Mẫn Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
383 Xuân Bảng Ông Nhạ Bổn đạo 25 5 1862 Nam Định Phân sáp 9/1861
384 Xuân Bảng Ông Vui Bổn đạo 31 5 1862 Nam Định Trầm hà
385 Yên Duyên (Bạch bát) Mục Nhàn Bổn đạo 24 5 1861 Thanh hoá Xử bản quán

Theo danh sách được Đức Cha P. M. Đông ký ngày 27 tháng 11 năm 1927.