CÁC TÔI TỚ CHÚA ĐƯỢC XẾP THEO QUÊ QUÁN | ||||||||||
| Stt | Quê Quán | Danh Xưng | Tên | Thành Phần | Ngày Xử Án | Nơi Xử Án | Hình xử | Ghi Chú | ||
| 1 | (Vô Nhân) | Ông | Đương | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 2 | Bằng ba | Cụ | Chấn | Thày cả | 3 | 3 | 1860 | Thanh Hóa | ||
| 3 | Bảo Ngũ | Ông | Khỏa | Bổn đạo | Mĩ Lộc | |||||
| 4 | Bình hải | Cụ | Lý | Thày cả | 7 | 12 | 1861 | Ninh Bình | Ẩn | |
| 5 | Bối Xuyên | Ông | Giảng | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 6 | Bối Xuyên | Ông | Hội | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 7 | Bút Đông | Cụ | Qui | Thày cả | 17 | 9 | 1858 | Ninh Bình | ||
| 8 | Bút đông | Cụ | Thư | Thày cả | 19 | 7 | 1860 | Nam Định | ||
| 9 | Châm Thị | Cụ | Tri | Thày cả | 3 | 12 | 1858 | Thanh Hóa | ||
| 10 | Chằm Thị | Cụ | Kỳ | Thày cả | 5 | 12 | 1861 | Ninh Bình | ||
| 11 | Chanh Cầu | Ông | Lương | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | (Gia Trạng) | ||
| 12 | Chanh Cầu | Ông | Dinh | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | (Gia Trạng) | ||
| 13 | Chanh Cầu | Ông | Tít | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | Gia Trạng) | ||
| 14 | Chanh Cầu | Ông | Tài | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | (Gia Trạng) | ||
| 15 | Chanh Cầu | Ông | Dương | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | (Gia Trạng) | ||
| 16 | Chanh Cầu | Ông | Cốc | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | (Gia Trạng) | ||
| 17 | Công Thuỷ | Lang | Đĩnh (Lễ) | Bổn đạo | 21 | 9 | 1861 | Thanh hoá | Xử bản quán | |
| 18 | Công Xá | Cụ | Trà | Thày cả | 13 | 2 | 1860 | Sơn Tây | ||
| 19 | Đồng chuối | Cụ | Ngôn | Thày cả | 24 | 5 | 1859 | Nam Định | hạ | |
| 20 | Đống Đất | Ông | Trưởng | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 21 | Đống Đất | Ông | Vĩnh | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 22 | Đồng điền | Trùm | Lộc | Oa gia | 12 | 12 | 1860 | Thanh Hóa | xử giảo ở ngục | cuối năm |
| 23 | Đồng điền | Lý | Lễ | Oa gia | 3 | 12 | 1861 | Thanh Hóa | xử giảo ở ngục | (Kẻ dừa) |
| 24 | Đồng Đội | Ông | Thi | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 25 | Đồng đội | Chú | Độ | NĐCL | 3 | 6 | 1862 | Sơn Tây | Phải lưu Hưng Yên và phải xử | |
| 26 | Đồng Đội | Ông | Kỳ | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 27 | Đồng Đội | Ông | Chánh | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 28 | Đồng Đội | Ông | Huy | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 29 | Đồng Đội | Ông | Hội | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 30 | Đồng Đội | Ông | Viết | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 31 | Đồng Yên (Nam Xang) | Cụ | Cần | Thày cả | 7 | 12 | 1853 | Hà Nội | ||
| 32 | Hà Châu (bên dòng) | Cụ | Đảm | Thày cả | 6 | 7 | 1862 | Thanh Hóa | ||
| 33 | Hà Nội | Cụ | Phú | Thày cả | 7 | 6 | 1861 | Ninh Bình | Tuần | |
| 34 | Hoài Yên | Ông | Mợi | Bổn đạo | 10 | 1861 | Thanh hoá | hoặc đầu tháng 9 | ||
| 35 | Hoàng nguyên | Cụ | Xuyên | Thày cả | 20 | 6 | 1860 | Sơn Tây | ||
| 36 | Huế | Cậu | Thạnh | Bổn đạo | 2 | 1859 | Nam Định | |||
| 37 | Kẻ Si | Ông | Miêng | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 38 | Kẻ Báng | Binh | Hậu | Bổn đạo | 9 | 1862 | Nam Định | Hãm lương chết | Toại | |
| 39 | Kẻ Báng | Ông | Chiểng | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 40 | Kẻ Báng | Ông | Mền | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 41 | Kẻ báng | Văn | Tuận | NĐCL | 8 | 10 | 1861 | Nam Định | ||
| 42 | Kẻ Báng | Ông | Nga | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 43 | Kẻ Báng | Ông | Nhân | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 44 | Kẻ Báng | Ông | Chỏm | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 45 | Kẻ Báng | Ông | Rào | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 46 | Kẻ Báng | Xã | Uyên | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 47 | Kẻ Báng | Ông | Nghìn | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 48 | Kẻ Báng | Ông | Tuất | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 49 | Kẻ Báng | Binh | Phưởng | Bổn đạo | 14 | 12 | 1858 | Nam Định | Hãm lương chết | |
| 50 | Kẻ Báng | Ông | Thiếu | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 51 | Kẻ Báng | Ông | Phấn | Bổn đạo | 9 | 1862 | Nam Định | Hãm lương chết | ||
| 52 | Kẻ Báng | Ông | Sùng | Bổn đạo | 9 | 1862 | Nam Định | Hãm lương chết | ||
| 53 | Kẻ Báng | Ông | Lới | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 54 | Kẻ Báng | Ông | Sai | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 55 | Kẻ Báng | Ông | Năng | Bổn đạo | 9 | 1862 | Nam Định | Hãm lương chết | ||
| 56 | Kẻ Báng | Ông | Mớ | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 57 | Kẻ Báng | Ông | Túc | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 58 | Kẻ Đại | Ông | Điển | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 59 | Kẻ Đại | Ông | Môn | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 60 | Kẻ Đại | Ông | Tiêu | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 61 | Kẻ Đại | Ông | Miêng | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 62 | Kẻ Đại | Ông | Thọ | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 63 | Kẻ Đại | Ông | Ô | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 64 | Kẻ Đại | Ông | Lai | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 65 | Kẻ Đại | Ông | Lãng | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 66 | Kẻ Đại | Ông | Xương | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 67 | Kẻ Đại | Ông | Duy | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 68 | Kẻ Đại | Ông | Xuân | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 69 | Kẻ Đại | Ông đồ | Thuần | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 70 | Kẻ Đại | Ông | Duệ | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 71 | Kẻ Đại | Ông | Nội | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 72 | Kẻ Đại | Ông | Quyền | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 73 | Kẻ Đại | Ông | Sứ | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | (Vi) |
| 74 | Kẻ Đại | Ông | Thẫm | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 75 | Kẻ Đại | Ông | Ninh | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 76 | Kẻ Đại | Ông | Ngũ | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 77 | Kẻ Đại | Ông | Lượng | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 78 | Kẻ Đại | Ông | Hỗ | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 79 | Kẻ Đại | Ông | Cự | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 80 | Kẻ Đại | Ông | Thìn | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 81 | Kẻ Đại | Ông | Duyệt | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 82 | Kẻ Đại | Ông | Dương | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 83 | Kẻ Đại | Ông | Phao | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 84 | Kẻ Đầm | Cụ | Ngân | Thày cả | 5 | 2 | 1860 | Hà Nội | ||
| 85 | Kẻ Đầm | Cụ | Quý | Thày cả | 7 | 12 | 1858 | Hà Nội | ||
| 86 | Kẻ Đền | Cụ | Hạnh | Thày cả | 8 | 8 | 1860 | Ninh Bình | ||
| 87 | Kẻ Đền | Cụ | Thuyết | Thày cả | 25 | 3 | 1860 | Hà Nội | (Mĩ Điện ) | |
| 88 | Kẻ khóai | Cụ | Hoan | Thày cả | 22 | 5 | 1862 | Thanh Hóa | ||
| 89 | Kẻ lựa | Chú | Bột | NĐCL | 18 | 9 | 1858 | Nam Định | ||
| 90 | Kẻ Lường | Cụ | Điều | Thày cả | 25 | 3 | 1860 | Hà Nội | (xứ Chuôn) | |
| 91 | Kẻ Man | Ông | Lường | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 92 | Kẻ Man | Ông | Vũ | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | (Chiên) |
| 93 | Kẻ Man | Ông | Trạm | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 94 | Kẻ Man | Ông | Sắn | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 95 | Kẻ Man | Ông | Thoàn | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 96 | Kẻ Man | Ông | Re | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 97 | Kẻ Man | Ông | Ức | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 98 | Kẻ Man | Ông | Riu | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 99 | Kẻ Man | Ông | Thoán | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 100 | Kẻ Man | Ông | Thuần | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | (Tính) | |
| 101 | Kẻ Man | Ông | Châu | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 102 | Kẻ Man | Ông | Cẩn | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 103 | Kẻ Man | Ông | Dược | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 104 | Kẻ Man | Ông | Công | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 105 | Kẻ Man | Ông | Liên | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 106 | Kẻ Man | Nhiêu | Sửu | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 107 | Kẻ Man | Ông | Uy | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | (Ngợi) | |
| 108 | Kẻ Man | Ông | Nha | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 109 | Kẻ Man | Ông | Chữ | Bổn đạo | 3 | 6 | 1862 | Hưng Yên | ||
| 110 | Kẻ Man | Ông | Đỉnh (Tê) | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | Ông Bỉnh |
| 111 | Kẻ Man | Ông | Ất | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 112 | Kẻ Man | Ông | Mạch | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 113 | Kẻ Man | Ông | Bùi | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 114 | Kẻ Man | Ông | Tiên | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 115 | Kẻ Man | Ông | Thu | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 116 | Kẻ Man | Ông | Chữ | Bổn đạo | 3 | 1 | 1862 | Hưng Yên | độ | |
| 117 | Kẻ Man | Ông | Vần | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 118 | Kẻ Man | Ông | Thôn | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 119 | Kẻ Mạng | Ông | Thọ | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 120 | Kẻ Mạng | Cụ | Tần | Thày cả | 9 | 4 | 1862 | Thanh Hóa | ||
| 121 | Kẻ Mạng | Ông | Hạnh | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 122 | Kẻ Mạng | Ông | Huỳnh | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 123 | Kẻ Mạng | Ông | Chiến | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 124 | Kẻ Mạng | Ông | Lĩnh | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 125 | Kẻ Mạng | Ông | Hào | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 126 | Kẻ Mạng | Ông | Thao | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 127 | Kẻ Mạng | Ông | Thiệu | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 128 | Kẻ nấp | Bô | Qui | NĐCL | 1862 | Nam Định | Xử giảo | đầu năm | ||
| 129 | Kẻ Nấp | Ông | Huệ | Bổn đạo | 6 | 1862 | Mĩ Lộc | |||
| 130 | Kẻ Nấp | Ông | Thân | Bổn đạo | 6 | 1862 | Mĩ Lộc | |||
| 131 | Kẻ Nguồi | Ông | Nhật | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | (Thôi Ngôi) | ||
| 132 | Kẻ Nguồi | Ông | Điền | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | (Thôi Ngôi) | ||
| 133 | Kẻ Nguồi | Ông | Chi | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | (Thôi Ngôi) | ||
| 134 | Kẻ Nguồi | Ông | Lưỡng | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | (Thôi Ngôi) | ||
| 135 | Kẻ Nguồi | Ông | Đài | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | (Thôi Ngôi) | ||
| 136 | Kẻ Nguồi | Ông | Thạch | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | (Thôi Ngôi) | ||
| 137 | Kẻ Nguồi | Ông | Tề | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | (Thôi Ngôi) | ||
| 138 | Kẻ Nguồi | Ông | Kim | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | (Thôi Ngôi) | ||
| 139 | Kẻ Non | Cụ | Cần | Thày cả | 8 | 8 | 1860 | Ninh Bình | ||
| 140 | Kẻ Quán | Cụ | Nghi | Thày cả | 14 | 3 | 1862 | Thanh Hóa | (Kẻ trừ) | |
| 141 | Kẻ Sét | Cụ | Thức | Thày cả | 1 | 4 | 1862 | Ninh Bình | Hãm Lương | |
| 142 | Kẻ Sét | Cụ | Tư | Thày cả | 25 | 3 | 1860 | Hà Nội | ||
| 143 | Kẻ Si | Ông | Ngoạn | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 144 | Kẻ si | Văn | Vĩnh | NĐCL | 1862 | Nam Định | Xử giảo | đầu năm | ||
| 145 | Kẻ si | Chú | Hoành | NĐCL | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Đi sáp | Em Văn Vĩnh |
| 146 | Kẻ si | Văn | Tự | NĐCL | 1861 | Nam Định | Băm lương | Đường | ||
| 147 | Kẻ sui | Cụ | Khang | Thày cả | 10 | 3 | 1858 | Nam Định | ||
| 148 | Kẻ Tiên | Ông | Thiều | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 149 | Kẻ Tiên | Ông | Tùy | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 150 | Kẻ Tiên | Ông | Thùy | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 151 | Kẻ Tiên | Ông | Liêu | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 152 | Kẻ Tiên | Ông | Khắp | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 153 | Kẻ Tiên | Ông | Cấp | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 154 | Kẻ Tiên | Ông | Khuê | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 155 | Kẻ Tiên | Ông | Kế | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 156 | Kẻ Tiên | Ông | Bổn | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 157 | Kẻ Tiên | Ông | Châu | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 158 | Kẻ Tiên | Ông | Hươu | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 159 | Kẻ Tiên | Ông | Hiếu | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 160 | Kẻ Tiên | Ông | Phó | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 161 | Kẻ Tiên | Ông | Tiệp | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 162 | Kẻ Tiên | Ông | Nhu | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 163 | Kẻ Tiên | Ông | Huề | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 164 | Kẻ Tiên | Ông | Khảm | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 165 | Kẻ Tiên | Ông | Đạo | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 166 | Kẻ Tiên | Ông | Bài | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 167 | Kẻ Tiên | Ông | Công | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 168 | Kẻ Tiên | Ông | Vị (Thưa) | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 169 | Kẻ Tiên | Ông | Vinh | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 170 | Kẻ Vĩnh | Lý | Thi | Bổn đạo | 14 | 1 | 1859 | Nam Định | Xử giảo | |
| 171 | Kẻ Vĩnh | Lý | Huynh | Bổn đạo | 14 | 1 | 1859 | Nam Định | ||
| 172 | Kẻ Vĩnh | Phó | Sự | Bổn đạo | 14 | 1 | 1859 | Nam Định | ||
| 173 | Kẻ Vĩnh | Phó | Nho | Bổn đạo | 14 | 1 | 1859 | Nam Định | ||
| 174 | Kẻ Vĩnh | Cụ | Khanh | Thày cả | 5 | 6 | 1862 | Thanh Hóa | ||
| 175 | Kẻ Vồm | Cụ | Năm | Thày cả | 3 | 12 | 1861 | Thanh Hóa | (Mĩ điện) | |
| 176 | La Bình | Đỏ | Tấu | Bổn đạo | 1862 | Thanh hoá | hãm lương | hai cha con | ||
| 177 | La Bình | Lang | Bảy | Bổn đạo | 1862 | Thanh hoá | hãm lương | Yên Vân | ||
| 178 | La Phù | Cụ | Lưu | Thày cả | 7 | 12 | 1853 | Hà Nội | ||
| 179 | La Phù | Cụ | Khái | Thày cả | 23 | 11 | 1840 | Hà Nội | Thùy | |
| 180 | Làng Đỏ | Cụ | Tú | Thày cả | 22 | 2 | 1862 | Hà Nội | (Mĩ Điện) | |
| 181 | Mang sơn | Chú | Trí | NĐCL | 1862 | Nam Định | hãm lương | |||
| 182 | Nam Định | Đỏ | Hinh | Bổn đạo | 2 | 1859 | Nam Định | Xử vuối | ||
| 183 | Nam Định | Lang | Tảo | Bổn đạo | 19 | 6 | 1858 | Nam Định | ||
| 184 | Nam xá | Cụ | Tri | Thày cả | 8 | 10 | 1861 | Nam Định | khoảng | |
| 185 | Nghệ an | Văn | Đoàn | NĐCL | 3 | 6 | 1862 | Sơn Tây | Phải lưu Hưng Yên và phải xử | |
| 186 | Nghệ an | Văn | Lương | NĐCL | 3 | 6 | 1862 | Sơn Tây | Phải lưu Hưng Yên và phải xử | |
| 187 | Nghĩa Lễ | Ông | Mầu | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 188 | Như Thức | Ông | Ninh | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 189 | Như Thức | Ông | Ích | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 190 | Như Thức | Ông Nhiêu | Tư | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 191 | Như Thức | Ông | Đào | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 192 | Như Thức | Ông | Xuân | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 193 | Như Thức | Ông | Thép | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 194 | Pháp Ngỡ | Lý | Chấn | Oa gia | 22 | 5 | 1862 | Thanh Hóa | ||
| 195 | Phát diệm | Chú | Trì (Trí) | NĐCL | 3 | 6 | 1862 | Sơn Tây | Phải lưu Hưng Yên và phải xử | Trí |
| 196 | Phú Lão | Ông | Hoán | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | (Kẻ Kho) | |
| 197 | Phú Lão | Ông | Xứng | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | (Kẻ Kho) |
| 198 | Phú Lão | Ông | Tham | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | (Kẻ Kho) | |
| 199 | Phú Lão | Ông | Chiên | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | (Kẻ Kho) |
| 200 | Phú Lão | Ông | Sáng | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | (Kẻ Kho) | |
| 201 | Phú Lão | Ông | Hiều | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | (Kẻ Kho) | |
| 202 | Phú mĩ | Văn | Hợp | NĐCL | 22 | 11 | 1861 | Sơn Tây | Phải lưu Hưng Yên và phải xử | |
| 203 | Phú Ốc | Ông | Linh | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 204 | Phú Ốc | Ông | Pháp | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | phó Nghiệm | ||
| 205 | Phú Ốc | Ông | Nhém | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 206 | Phú Thứ | Ông | Chu | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 207 | Phú Thứ | Ông | Đá | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 208 | Phú Thứ | Ông | Tam | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 209 | Phú Thứ | Ông | Thao | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 210 | Phú Thứ | Ông | Bột | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 211 | Phúc Nhạc | Xã | Khanh | Oa gia | 18 | 11 | 1861 | Ninh Bình | Chết vị tấn dữ | |
| 212 | Phùng Xá | Ông | Oánh | Bổn đạo | 6 | 1862 | Kiến Sương | |||
| 213 | Phùng Xá | Ông | Huynh | Bổn đạo | 6 | 1862 | Kiến Sương | |||
| 214 | Phùng Xá | Ông | Đoan | Bổn đạo | 6 | 1862 | Kiến Sương | |||
| 215 | Phùng Xá | Ông | Miều | Bổn đạo | 6 | 1862 | Kiến Sương | |||
| 216 | Phùng Xá | Ông | Đấu | Bổn đạo | 6 | 1862 | Kiến Sương | |||
| 217 | Phùng Xá | Ông | Bột | Bổn đạo | 6 | 1862 | Kiến Sương | Bình | ||
| 218 | Quảng công | Văn | Tạo | NĐCL | 8 | 10 | 1861 | Nam Định | ||
| 219 | Quảng công | Văn | Cảnh | NĐCL | 12 | 1861 | Nam Định | (Trà) | ||
| 220 | Quang Xán | Ông | Sớm | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 221 | Quang Xán | Ông | Thanh | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 222 | Quang Xán | Ông | Riếu | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 223 | Quang Xán | Ông | Hán | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 224 | Quang Xán | Ông | Cớn | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 225 | Qui Hậu | Khấn | Vinh | Oa gia | 7 | 6 | 1861 | Ninh Bình | ||
| 226 | Sa Trung | Ông | Ơn | Bổn đạo | 6 | 1862 | Kiến Sương | |||
| 227 | Sa Trung | Đỏ | Thanh | Bổn đạo | 11 | 1861 | Nam Định | |||
| 228 | Sung Doanh | Cụ Đồ | Dũng | Thày cả | 12 | 6 | 1863 | Ninh Bình | Hãm Lương | |
| 229 | Tải Mạc | Ông | Điển | Bổn đạo | 6 | 1862 | Kiến Sương | |||
| 230 | Tải Mạc | Ông | Hiền | Bổn đạo | 6 | 1862 | Kiến Sương | |||
| 231 | Thạch sơn | Thày Già | Điểm | NĐCL | 12 | 1861 | Nam Định | (xứ Đoài) | ||
| 232 | Thủy Cơ | Lý | Hiệu | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | (Kim Phô) |
| 233 | Tỉnh Xuyên | Ông | Tịch | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 234 | Tỉnh Xuyên | Ông | Đức | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 235 | Tỉnh Xuyên | Ông | Cảnh | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 236 | Tỉnh Xuyên | Ông | Điệu | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 237 | Trại Hương | Ông | Đường | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 238 | Trại hương | Giáo | Điềm | NĐCL | 8 | 10 | 1861 | Nam Định | Anh chú Hào | |
| 239 | Trại hương | Chú | Hào | NĐCL | 1 | 1 | 1860 | Nam Định | ||
| 240 | Trại Hương | Ông | Văn | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 241 | Trại Hương | Ông | Bỉnh | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 242 | Trại Hương | Ông | Rện | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 243 | Trại Hương | Ông | Chóc | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 244 | Trại Hương | Ông | Mẫn | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 245 | Trại Hương | Ông | Tháp | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 246 | Trại Hương | Trùm | Kiểm | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Hãm lương | |
| 247 | Trại Hương | Ông | Lự | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 248 | Trại Hương | Ông | Kiếm | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 249 | Trại Hương | Ông | Vãn | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 250 | Trại Hương | Ông | Năm | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 251 | Trại Hương | Ông | Hữu | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 252 | Trại Hương | Ông | Thể | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | ||
| 253 | Trại nhồi | Văn | Huệ | NĐCL | 3 | 6 | 1862 | Sơn Tây | Phải lưu Hưng Yên và phải xử | |
| 254 | Trâm diện | Cụ | Báu | Thày cả | 18 | 11 | 1861 | Ninh Bình | ||
| 255 | Trạng Vĩnh | Ông | Chánh | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 256 | Trạng Vĩnh | Ông | Ngôn | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 257 | Trạng Vĩnh | Ông | Thuận | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 258 | Trung Đồng | Ông | Sự | Bổn đạo | 6 | 1862 | Chân Ninh | |||
| 259 | Trung Đồng | Ông | Cơ | Bổn đạo | 6 | 1862 | Chân Ninh | |||
| 260 | Trung Đồng | Ông | Chấn | Bổn đạo | 6 | 1862 | Chân Ninh | |||
| 261 | Trung Đồng | Ông | Hiệu | Bổn đạo | 6 | 1862 | Chân Ninh | |||
| 262 | Trung Đồng | Ông | Luân | Bổn đạo | 6 | 1862 | Chân Ninh | |||
| 263 | Trung Đồng | Ông | Thục | Bổn đạo | 6 | 1862 | Chân Ninh | |||
| 264 | Trung Đồng | Ông | Hào | Bổn đạo | 6 | 1862 | Chân Ninh | |||
| 265 | Trung Đồng | Ông | Thuyển | Bổn đạo | 6 | 1862 | Chân Ninh | |||
| 266 | Trung hà | Văn | Chín | NĐCL | 9 | 1861 | Nam Định | |||
| 267 | Trung phu | Bõ | Nghiện | NĐCL | 1862 | Nam Định | hãm lương | |||
| 268 | Trung Phu | Ông | Vạn | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Bỏ trôi sông | |
| 269 | Trương Lai | Lang | Doãn | Bổn đạo | 3 | 6 | 1862 | Hưng Yên | ||
| 270 | Trương Lai | Bình | Lương | Bổn đạo | 3 | 6 | 1862 | Hưng Yên | ||
| 271 | Trương Lai | Đồ | Qươn | Bổn đạo | 3 | 6 | 1862 | Hưng Yên | ||
| 272 | Tự Tân | Ông | Ngân | Oa gia | 5 | 12 | 1861 | Ninh Bình | ||
| 273 | Vạn điểm | Văn | Hạnh | NĐCL | 8 | 10 | 1861 | Nam Định | ||
| 274 | Vụ Bản | Ông | Tranh | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 275 | Vụ Bản | Ông | Cân | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nghĩa Hưng | |||
| 276 | Vụ Sải | Ông | Roãn | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 277 | Vụ Sải | Ông | Thạc | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 278 | Vụ Sải | Ông | Phú | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 279 | Vụ Sải | Ông | Bỏng | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 280 | Vụ Sải | Ông | Đại | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 281 | Vụ Sải | Ông | Dịp | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 282 | Vụ Sải | Ông | Nghiêm | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 283 | Vụ Sải | Ông | Nhượng | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 284 | Vụ Sải | Ông | Quan | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 285 | Vụ Sải | Ông | Tình | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 286 | Vụ Sải | Ông | Tính | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 287 | Vụ Sải | Ông | Chu | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 288 | Vụ Sải | Ông | Thang | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 289 | Vụ sải | Văn | Tuấn | NĐCL | 3 | 6 | 1862 | Sơn Tây | Phải lưu Hưng Yên và phải xử | Em cụ Phú Thịnh |
| 290 | Vụ Sải | Ông | Giáp | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 291 | Vụ Sải | Cụ | Phủ | Thày cả | 25 | 3 | 1860 | Hà Nội | Thịnh | |
| 292 | Vụ Sải | Ông | Mộc | Bổn đạo | 6 | 1862 | Nam Chân | |||
| 293 | Xuân Bảng | Ông | Toàn | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 294 | Xuân Bảng | Ông | Thổn | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 295 | Xuân Bảng | Ông | Bao | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 296 | Xuân Bảng | Ông | Thưởng | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 297 | Xuân Bảng | Ông | Van | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 298 | Xuân Bảng | Ông | Túc | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 299 | Xuân Bảng | Ông | Mùi | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 300 | Xuân Bảng | Ông | Hậu | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 301 | Xuân Bảng | Ông | Cơm | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 302 | Xuân Bảng | Ông | Trửu | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 303 | Xuân Bảng | Ông | Bủng | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 304 | Xuân Bảng | Ông | Nai | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | (Chuẩn) |
| 305 | Xuân Bảng | Ông | Chằng | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 306 | Xuân Bảng | Ông | Chênh | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 307 | Xuân Bảng | Ông | Nu | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 308 | Xuân Bảng | Xã | Khuyên | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 309 | Xuân Bảng | Ông | Ngũ | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 310 | Xuân Bảng | Ông | Rềnh | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 311 | Xuân Bảng | Ông | Khương | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 312 | Xuân Bảng | Ông | Giắng | Bổn đạo | 24 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 313 | Xuân Bảng | Ông | Thùy | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 314 | Xuân Bảng | Ông | Kiên | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 315 | Xuân Bảng | Ông | Tống | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 316 | Xuân Bảng | Ông | Vợi | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 317 | Xuân Bảng | Ông | Bằng | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 318 | Xuân Bảng | Ông | Thịnh | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 319 | Xuân Bảng | Ông | Lâm | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 320 | Xuân Bảng | Ông | Hưởng | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 321 | Xuân Bảng | Ông | Đầm | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | (Nhẵn) |
| 322 | Xuân Bảng | Ông | Thủy | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 323 | Xuân Bảng | Ông | Ba | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | (Phát) |
| 324 | Xuân Bảng | Ông | Diện | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 325 | Xuân Bảng | Ông | Định | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 326 | Xuân Bảng | Ông | Búp | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 327 | Xuân Bảng | Ông | Nhỏ | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 328 | Xuân Bảng | Ông | Hoành | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 329 | Xuân Bảng | Ông | Mong | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 330 | Xuân Bảng | Ông | Lung | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 331 | Xuân Bảng | Ông | Uýnh | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 332 | Xuân Bảng | Ông | Đậu | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 333 | Xuân Bảng | Ông | Hải | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 334 | Xuân Bảng | Ông | Thải | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 335 | Xuân Bảng | Ông | Thừu | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 336 | Xuân Bảng | Ông | Đĩnh | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 337 | Xuân Bảng | Ông | Vinh | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 338 | Xuân Bảng | Ông | Thảm | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 339 | Xuân Bảng | Ông | Náng | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 340 | Xuân Bảng | Ông | Yên | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | (Trinh) |
| 341 | Xuân Bảng | Ông | Diên | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 342 | Xuân Bảng | Ông | Cánh | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 343 | Xuân Bảng | Ông | Tía | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 344 | Xuân Bảng | Ông | Thấu | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 345 | Xuân Bảng | Ông | Thiệm | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 346 | Xuân Bảng | Ông | Ngận | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 347 | Xuân Bảng | Ông | Túng | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 348 | Xuân Bảng | Ông | Nhỡ | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 349 | Xuân Bảng | Ông | Nánh | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 350 | Xuân Bảng | Ông | Rộng | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 351 | Xuân Bảng | Ông | Cá | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 352 | Xuân Bảng | Ông | Sủng | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 353 | Xuân Bảng | Ông | Bưu | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 354 | Xuân Bảng | Ông | Chúc | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 355 | Xuân Bảng | Ông | Lay | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 356 | Xuân Bảng | Ông | Nhậm | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 357 | Xuân Bảng | Ông | Viền | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 358 | Xuân Bảng | Ông | Tuẫn | Bổn đạo | 30 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 359 | Xuân Bảng | Ông | Gương | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 360 | Xuân Bảng | Ông | Chơn | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 361 | Xuân Bảng | Ông | Câu | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 362 | Xuân Bảng | Ông | Dường | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 363 | Xuân Bảng | Ông | Hơn | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 364 | Xuân Bảng | Ông | Lân | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 365 | Xuân Bảng | Ông | Khuyến | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 366 | Xuân Bảng | Ông | Ngoát | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 367 | Xuân Bảng | Ông | Hội | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 368 | Xuân Bảng | Ông | Thúc | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 369 | Xuân Bảng | Ông | Liêng | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 370 | Xuân Bảng | Ông | Lục | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 371 | Xuân Bảng | Ông | Lùn | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 372 | Xuân Bảng | Ông | Trá | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 373 | Xuân Bảng | Ông | Phạn | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 374 | Xuân Bảng | Ông | Ái | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 375 | Xuân Bảng | Ông | Ý | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 376 | Xuân Bảng | Ông | Tân | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 377 | Xuân Bảng | Ông | Khải | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 378 | Xuân Bảng | Ông | Mỡn | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 379 | Xuân Bảng | Ông | Kíp | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 380 | Xuân Bảng | Ông | Huyền | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 381 | Xuân Bảng | Ông | Quít | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 382 | Xuân Bảng | Ông | Mẫn | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 383 | Xuân Bảng | Ông | Nhạ | Bổn đạo | 25 | 5 | 1862 | Nam Định | Phân sáp 9/1861 | |
| 384 | Xuân Bảng | Ông | Vui | Bổn đạo | 31 | 5 | 1862 | Nam Định | Trầm hà | |
| 385 | Yên Duyên (Bạch bát) | Mục | Nhàn | Bổn đạo | 24 | 5 | 1861 | Thanh hoá | Xử bản quán | |
Theo danh sách được Đức Cha P. M. Đông ký ngày 27 tháng 11 năm 1927.


TIN LIÊN QUAN: